• 0963 00 88 11
  • Thứ 2 - thứ 6 : 8h00 -12h00 và 13h30 - 17h30
SAP-16E SAP-16E SAP-16E

• Cấu trúc của SAP-16E chiều cao 2U, rộng 19 inch. SAP-16E lợi thế hay là sự kết hợp cao, tiêu thụ điện năng thấp và độ tin cậy cao.

• SAP – 16E là thiết bị truyền dẫn quang đồng bộ số theo chuẩn STM -1.

S000275 SDH Số lượng: 1 Cái

SAP-16E

Cloud Zoom small image
  • SAP-16E

    • Cấu trúc của SAP-16E chiều cao 2U, rộng 19 inch. SAP-16E lợi thế hay là sự kết hợp cao, tiêu thụ điện năng thấp và độ tin cậy cao.

    • SAP – 16E là thiết bị truyền dẫn quang đồng bộ số theo chuẩn STM -1.

 

{tab=Giới thiệu}

SAP – 16E là thiết bị truyền dẫn quang đồng bộ số theo chuẩn STM -1.


Phân cấp (SDH), có đặc tính kỹ thuật là hoàn toàn phù hợp với ITU – T và thông số kỹ thuật SDH của Trung Quốc. SAP-16E có hai luồng giao diện cáp quang A và B STM -1 (155.52Mb/s), với tiêu chuẩn ITU-T G.813 mạng chức năng thời gian, TU-12 đầy đủ kết nối và chức năng bảo vệ kênh.


SAP-16E cũng có giao diện dữ liệu là 15 kênh E1, 4 kênh Ethernet và 2 kênh V35.


SAP-16E có thể sử dụng để cộng dồn kênh (ADM) để tạo mạng ring hoặc nút mạng chuỗi, có thể cung cấp 14/15 kênh E1 và 4 kênh Ethernet.


SAP-16E còn có thể dùng như các thiết bị đầu cuối dồn kênh, với 15 kênh E1 và 4 kênh tái sử dụng Ethernet.


SAP-16E cung cấp thêm thoại, dữ liệu băng thông hẹp (tốc độ thấp) và dữ liệu dich vụ truy cập băng thông rộng (tốc độ cao), truy cập lên tới 30 kênh ở 64kb/s. Loại và số lượng các giao diện dịch vụ được cấu hình linh hoạt.


Người sử dụng quản lý thiết bị thông qua hệ thống quản lý mạng GHview, bao gồm cả quản lý mạng, cấu hình, báo động, hiệu suất, an ninh mạng…


Cấu trúc của SAP-16E chiều cao 2U, rộng 19 inch. SAP-16E lợi thế hay là sự kết hợp cao, tiêu thụ điện năng thấp và độ tin cậy cao.

{tab=Tính năng}

  • Máy sử dụng thiết kế ASIC quy mô lớn, kích thước nhỏ, độ tin cậy cao, tiêu thụ điện năng thấp.
  • Cung cấp non-blocking chéo 63X63 TU-12, hỗ trợ 1 đến 15 kênh tùy ý lên xuống, với một chiều và khả năng ghép kênh hai chiều.
  • Hỗ trợ điểm tới điểm, mạng vòng và dây chuyền, cung cấp kênh bảo vệ luồng 1+1 và một số chức năng khác.
  • Cung cấp E1, Ethernet 10/100M, dịch vụ V.35, hàng loạt các dịch vụ âm thanh và giao diện dịch vụ dữ liệu tốc độ thấp.
  • 4 kênh Ethernet có thể dùng cả điểm tới điểm hoặc từ hai vòng hay chuỗi được chia sẽ. Mỗi băng thông Ethernet có thể thiết lập từ 0 tới 63 TU-12.
  • Cung cấp giao diện quản lý mạng F (Ethernet) và f (RS232), thủ tục quản lý mạng có thể nâng cấp từ xa nên dễ dàng duy trì và giám sát từ xa.
  • Hai nguồn lưu điện.

{tab=Ứng dụng}

SAP-16E là thiết bị có thể truyền E1, Ethernet, V35 và hàng loạt dịch vụ dữ liệu thoại. Điện thoại tự động kết nối trực tiếp với đường thoại, các chương trình điều khiển thiết bị chuyển mạch, điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ và modem. Giao diện dữ liệu kết nối trực tiếp với PC, thiết bị nguồn xa, radar và các router.

Ứng dụng thể hiện như:

SAP-16E-APP

Mạng lưới

SAP-16E-APP2

Trong mạng lưới, Ethernet có thể ứng dụng từ điểm tới điểm (hay là cổng tới cổng) và có thể từ hai vị trí mạng địa phương được chia sẽ băng thông.


Ethernet truyền băng thông trong hai ứng dụng là settable NXTU12 với N ≤ 63.


Một số dịch vụ khác (E1, V35 và đường dây thoại) chỉ áp dụng điểm tới điểm (hay cổng tới cổng).

Mạng Ring

SAP-16E-APP3

Ứng dụng trong mạng Ring, Ethernet có thể dùng từ điểm tới điểm (hay cổng tới cổng) và cũng có thể từ hai vị trí mạng địa phương được chia sẽ băng thông.


Hai ứng dụng cho NXTU12 có thể đặt băng thông Ethernet tại N ≤ 63. Băng thông Ethernet truyền băng thông trong hai ứng dụng là settable NXTU12 với N ≤ 63.

Một số dịch vụ khác (E1 và V35) chỉ có ứng dụng từ điểm tới điểm (hay cổng tới cổng)

{tab=Thông số kỹ thuật}

Nội dung

Tiêu chuẩn

I.Giao diện quang nhóm STM-1

 

1.1 Tốc độ

155.520Mb/s

1.2 Mã

NRZ

1.3 Chuẩn

TIU-T G.957/G.958

1.4 Hoạt động của bước sóng

1310nm (hay 1550nm)

1.5 Độ nhạy

≤-36dB

1.6 Bộ chuyển đổi

FC (hay SC)

1.7 Giao diện

S-1.1

1.8 Số giao diện

2

II.Giao diện E1 (2Mb/s)

 

2.1 Tốc độ bit

2048Kb/s±50PPm

2.2 Đặc tính

ITU-T G.703

2.3 Mã

HDB3

2.4 Trở kháng

75Ω hoặc 120Ω

2.5 Thay đổi

ITU-T G.823

2.6 Kết nối

DB37

2.7 Số giao diện

16

III. Giao diện V.35

 

3.1 Đặc tính

đáp ứng yêu cầu của ITU-T V.35/V.11

3.2 Tốc độ

2048Kb/s±50PPm

3.3 Nút giao diện

DCE

3.4 Kết nối

DB25

3.5 Số giao diện

2

IV. Giao diện Ethernet ETH

 

4.1 Đặc tính

IEEE 802.3

4.2 Tự động thích ứng MDI & MDIX

 

4.3 Tự động điều chỉnh song công hay bán song công

 

4.4 Tốc độ

tốc độ tự động phối hợp 10/100M

4.5 Băng thông truyền

NXTU12

4.6 Kết nối

RJ45

4.7 Số giao diện

4

V. Giao diện đường thoại

 

5.1 Tần số lấy mẫu

8KHz±50PPm

5.2 Quy tắc mã hóa

A

5.3 Trở kháng

600Ω

5.4 Điểm quá tải

+3.14dBm

5.5 RL (phản hồi thất bại)

ITU-T G.712、G.713

5.6 Mạng thất bại/tần số biến dạng

ITU-T G.712、G.713

5.7 Tổng số méo dạng

ITU-T G.712、G.713

5.8 Biên độ đặc trưng

ITU-T G.712、G.713

5.9 Nhiễu xuyên âm đơn cuối

ITU-T G.712、G.713

5.10 Mất tính ổn định

ITU-T G.712、G.713

5.11 Kết nối

DB62

VI. Giao diện V.28

 

Giao diện V.28

ITU-T V.28

VII. Giao diện quản lý mạng

 

7.1 Giao diện quản lý mạng RS232 (giao diện f)

 

7.1.1 Đặc tính

giao diện đặc trưng RS232

7.1.2 Tốc độ

không đồng bộ 19200b/s

7.1.3 Kết nối

RJ45

7.2 Giao diện quản lý mạng Ethernet (giao diện F)

 

7.2.1 Đặc tính

IEEE 802.3

7.2.2 Tự thích ứng MDI và MDIX

 

7.2.3 Tự điều chỉnh song công/bán song công

 

7.2.4 Tốc độ

tự thích ứng 10/100M

7.2.5 Kết nối

RJ45

VIII. Nguồn cung cấp

 

8.1 Nguồn DC

 

8.1.1 Điện áp đầu ra

-36V ~ -72V

8.1.2 Giá trị định

-48V

8.1.3 Tổng điện năng tiêu thụ

ít hơn 12W

8.2 Nguồn AC

 

8.2.1 Điện áp đầu ra

165VAC ~ 265VAC

8.2.2 Giá trị định

220VAC

8.2.3 Tổng điện năng tiêu thụ

ít hơn 17W

IX. Môi trường làm việc

 

9.1 Nhiệt độ

 

9.2 Nhiệt độ lưu trữ

-40℃ ~ +70℃

9.3 Nhiệt độ hoạt động

-10℃ ~ +45℃

9.4 Độ ẩm

 

9.5 Độ ẩm hoạt động

10% ~ 90%