• Cấu trúc của SAP-16E chiều cao 2U, rộng 19 inch. SAP-16E lợi thế hay là sự kết hợp cao, tiêu thụ điện năng thấp và độ tin cậy cao.
• SAP – 16E là thiết bị truyền dẫn quang đồng bộ số theo chuẩn STM -1.
{tab=Giới thiệu}
SAP – 16E là thiết bị truyền dẫn quang đồng bộ số theo chuẩn STM -1.
Phân cấp (SDH), có đặc tính kỹ thuật là hoàn toàn phù hợp với ITU – T và thông số kỹ thuật SDH của Trung Quốc. SAP-16E có hai luồng giao diện cáp quang A và B STM -1 (155.52Mb/s), với tiêu chuẩn ITU-T G.813 mạng chức năng thời gian, TU-12 đầy đủ kết nối và chức năng bảo vệ kênh.
SAP-16E cũng có giao diện dữ liệu là 15 kênh E1, 4 kênh Ethernet và 2 kênh V35.
SAP-16E có thể sử dụng để cộng dồn kênh (ADM) để tạo mạng ring hoặc nút mạng chuỗi, có thể cung cấp 14/15 kênh E1 và 4 kênh Ethernet.
SAP-16E còn có thể dùng như các thiết bị đầu cuối dồn kênh, với 15 kênh E1 và 4 kênh tái sử dụng Ethernet.
SAP-16E cung cấp thêm thoại, dữ liệu băng thông hẹp (tốc độ thấp) và dữ liệu dich vụ truy cập băng thông rộng (tốc độ cao), truy cập lên tới 30 kênh ở 64kb/s. Loại và số lượng các giao diện dịch vụ được cấu hình linh hoạt.
Người sử dụng quản lý thiết bị thông qua hệ thống quản lý mạng GHview, bao gồm cả quản lý mạng, cấu hình, báo động, hiệu suất, an ninh mạng…
Cấu trúc của SAP-16E chiều cao 2U, rộng 19 inch. SAP-16E lợi thế hay là sự kết hợp cao, tiêu thụ điện năng thấp và độ tin cậy cao.
{tab=Tính năng}
{tab=Ứng dụng}
SAP-16E là thiết bị có thể truyền E1, Ethernet, V35 và hàng loạt dịch vụ dữ liệu thoại. Điện thoại tự động kết nối trực tiếp với đường thoại, các chương trình điều khiển thiết bị chuyển mạch, điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ và modem. Giao diện dữ liệu kết nối trực tiếp với PC, thiết bị nguồn xa, radar và các router.
Ứng dụng thể hiện như:
Mạng lưới
Trong mạng lưới, Ethernet có thể ứng dụng từ điểm tới điểm (hay là cổng tới cổng) và có thể từ hai vị trí mạng địa phương được chia sẽ băng thông.
Ethernet truyền băng thông trong hai ứng dụng là settable NXTU12 với N ≤ 63.
Một số dịch vụ khác (E1, V35 và đường dây thoại) chỉ áp dụng điểm tới điểm (hay cổng tới cổng).
Mạng Ring
Ứng dụng trong mạng Ring, Ethernet có thể dùng từ điểm tới điểm (hay cổng tới cổng) và cũng có thể từ hai vị trí mạng địa phương được chia sẽ băng thông.
Hai ứng dụng cho NXTU12 có thể đặt băng thông Ethernet tại N ≤ 63. Băng thông Ethernet truyền băng thông trong hai ứng dụng là settable NXTU12 với N ≤ 63.
{tab=Thông số kỹ thuật}
Nội dung |
Tiêu chuẩn |
I.Giao diện quang nhóm STM-1 |
|
1.1 Tốc độ |
155.520Mb/s |
1.2 Mã |
NRZ |
1.3 Chuẩn |
TIU-T G.957/G.958 |
1.4 Hoạt động của bước sóng |
1310nm (hay 1550nm) |
1.5 Độ nhạy |
≤-36dB |
1.6 Bộ chuyển đổi |
FC (hay SC) |
1.7 Giao diện |
S-1.1 |
1.8 Số giao diện |
2 |
II.Giao diện E1 (2Mb/s) |
|
2.1 Tốc độ bit |
2048Kb/s±50PPm |
2.2 Đặc tính |
ITU-T G.703 |
2.3 Mã |
HDB3 |
2.4 Trở kháng |
75Ω hoặc 120Ω |
2.5 Thay đổi |
ITU-T G.823 |
2.6 Kết nối |
DB37 |
2.7 Số giao diện |
16 |
III. Giao diện V.35 |
|
3.1 Đặc tính |
đáp ứng yêu cầu của ITU-T V.35/V.11 |
3.2 Tốc độ |
2048Kb/s±50PPm |
3.3 Nút giao diện |
DCE |
3.4 Kết nối |
DB25 |
3.5 Số giao diện |
2 |
IV. Giao diện Ethernet ETH |
|
4.1 Đặc tính |
IEEE 802.3 |
4.2 Tự động thích ứng MDI & MDIX |
|
4.3 Tự động điều chỉnh song công hay bán song công |
|
4.4 Tốc độ |
tốc độ tự động phối hợp 10/100M |
4.5 Băng thông truyền |
NXTU12 |
4.6 Kết nối |
RJ45 |
4.7 Số giao diện |
4 |
V. Giao diện đường thoại |
|
5.1 Tần số lấy mẫu |
8KHz±50PPm |
5.2 Quy tắc mã hóa |
A |
5.3 Trở kháng |
600Ω |
5.4 Điểm quá tải |
+3.14dBm |
5.5 RL (phản hồi thất bại) |
ITU-T G.712、G.713 |
5.6 Mạng thất bại/tần số biến dạng |
ITU-T G.712、G.713 |
5.7 Tổng số méo dạng |
ITU-T G.712、G.713 |
5.8 Biên độ đặc trưng |
ITU-T G.712、G.713 |
5.9 Nhiễu xuyên âm đơn cuối |
ITU-T G.712、G.713 |
5.10 Mất tính ổn định |
ITU-T G.712、G.713 |
5.11 Kết nối |
DB62 |
VI. Giao diện V.28 |
|
Giao diện V.28 |
ITU-T V.28 |
VII. Giao diện quản lý mạng |
|
7.1 Giao diện quản lý mạng RS232 (giao diện f) |
|
7.1.1 Đặc tính |
giao diện đặc trưng RS232 |
7.1.2 Tốc độ |
không đồng bộ 19200b/s |
7.1.3 Kết nối |
RJ45 |
7.2 Giao diện quản lý mạng Ethernet (giao diện F) |
|
7.2.1 Đặc tính |
IEEE 802.3 |
7.2.2 Tự thích ứng MDI và MDIX |
|
7.2.3 Tự điều chỉnh song công/bán song công |
|
7.2.4 Tốc độ |
tự thích ứng 10/100M |
7.2.5 Kết nối |
RJ45 |
VIII. Nguồn cung cấp |
|
8.1 Nguồn DC |
|
8.1.1 Điện áp đầu ra |
-36V ~ -72V |
8.1.2 Giá trị định |
-48V |
8.1.3 Tổng điện năng tiêu thụ |
ít hơn 12W |
8.2 Nguồn AC |
|
8.2.1 Điện áp đầu ra |
165VAC ~ 265VAC |
8.2.2 Giá trị định |
220VAC |
8.2.3 Tổng điện năng tiêu thụ |
ít hơn 17W |
IX. Môi trường làm việc |
|
9.1 Nhiệt độ |
|
9.2 Nhiệt độ lưu trữ |
-40℃ ~ +70℃ |
9.3 Nhiệt độ hoạt động |
-10℃ ~ +45℃ |
9.4 Độ ẩm |
|
9.5 Độ ẩm hoạt động |
10% ~ 90% |